Đồng hồ đo lưu lượng dạng điện từ TEK-FLUX 1400C
Đồng hồ đo lưu lượng dạng điện từ TEK-FLUX 1400C hoạt động dựa trên nguyên lý điện từ Faraday. Dùng cho các ứng dụng đo nước sạch, nước thải, nước công nghiệp và một số chất lỏng khác. TEK-FLUX 1400C có 2 loại nguồn cấp là line VDC/VAC hoặc nguồn pin.
Ưu điểm của TEK-FLUX 1400C
- Dễ dàng cho việc bảo trì.
- Tích hợp màn hình hiển thị tại chỗ và remote.
- Màn hình LCD với nút điều khiển và cài đặt password bảo vệ.
- Đo lưu lượng tức thời và lưu lượng tổng
- Nguồn pin bảo hành lên tới 5 năm.
Thông số kỹ thuật của TEK-FLUX 1400C
Battery Powered
Accuracy |
±0.5% (Standard) |
Repeatability |
±0.2% of Span |
Nominal Diameter |
2” to 12” (50 to 300mm) |
Nominal Pressure |
150# ANSI or 300# ANSI Flange |
Working Temperature |
Direct: -40 to 250°F (-40 to 120°C) Remote: -40 to 350°F (-40 to 180°C) |
Electrode material |
316 SS |
Sensor Lining |
Polypropylene |
Display Version |
Integral (Optional: Remote) |
Measuring tube material |
SS 304 Carbon Stee |
Transmitter Material |
Die Cast Aluminium |
End connection |
ANSI Flange |
Measuring Range |
0.7 to 39ft/s (0.2 to 12 m/s) Bidirectional |
Output |
Pulse and RS485 Modbus |
Power Supply |
Battery Powered 5 years’ Battery Life |
Protection Class for Sensor |
Std. IP65 |
Protection Class for Transmitter |
IP67 |
Installation |
Inline flanged |
Line Powered
Accuracy |
±0.5% (Standard); Optional 0.3% |
|
Measuring Range |
0.2 to 12 m/sec Bi-directional |
|
Repeatability |
±0.2% of Span |
|
Process Pressure |
150# ANSI or 300# ANSI Flange |
|
Process Temperature |
Integral: -40 to 250°F (-40 to 120°C) Remote: -40 to 350°F (-40 to 180°C) |
|
Operating Temperature |
-40°F to 131°F (-40˚C to 55˚C) |
|
Operating Humidity |
5-95% RH non-condensing |
|
Size |
½” to 28” (10mm to 700mm) |
|
Output |
4-20mA, Pulse, HART Modbus RS485 |
|
Power Supply |
16 to 60VDC or 80 to 300VAC/DC |
|
Protection Class |
IP65 (Standard), IP68 (Optional for Flow Tube with Remote Transmitter) |
|
End Connection |
ANSI Flange |
|
Electrode Material |
316 SS |
|
Measuring Tube Material |
SS304 |
|
Housing Material |
Carbon Steel |
|
Sensor Lining |
Polypropylene |
|
Display Version |
Integral or Remote |
|
Display Type |
16 characters x 2 row LCD, 5 Digit Flow rate and 8 Digit Totalizer |
|
Units |
Flow Rate |
Totalizer |
LPS, LPM, LPH, LPD Mlps, Mlpm, Mlph, Mlpd cc/s, cc/m, cc/h, cc/d m3/s, m3/m, m3/h, m3/d kg/s, kg/m, kg/h, kg/d t/s, t/m, t/h, t/d gps, gpm, gph, gpd Mgps, Mgpm, Mgph, Mgpd lgps, lgpm, lgph, lgpd lMgps, lMgpm, lMgph, lMgpd ft3/s, ft3/m, ft3/h, ft3/d lb/s, lb/m, lb/h, lb/d |
L, Ml, m3 Ml L, Ml, cc, m3 L, Ml, m3 kg, t T G, ft3 Mg lg, ft3 lMg g, lg, ft3 lb |
|
Cable Length |
15 Ft (Standard), Up to 150ft Maximum |
|
Terminal Connector |
18 AWG to 22 AWG wire |
|
Bản vẽ TEK-FLUX 1400C
Order Code
Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng điện từ TEK-FLUX 1400C
Ống lưu lượng phải chứa đầy chất lỏng để tránh kết quả đo thất thường. Đảm bảo trục điện cực nằm ngang trong khoảng ± 15 độ. Đảm bảo chiều dài ống thẳng ở cả hai bên của ống dòng chảy (5D ở đầu dòng và 3D ở xuôi dòng từ tâm của ống dòng).
Tốt nhất là có thể lắp đặt ống dòng chảy trong các đường ống nằm ngang, có hướng dốc lên một chút.
Không lắp đặt trong một đường ống rỗng hoặc đầy một phần. Không lắp đặt trong đường ống thẳng đứng, nơi có hướng dòng chất lỏng đi xuống.
Ứng dụng đo
- Đo lưu lượng nước sạch
- Đo lưu lượng nước thải
- Đo lưu lượng chất lỏng khác
Tài liệu kỹ thuật của TEK-FLUX 1400C
- Catalog
- Manual
- Datasheet
Tektrol Vietnam - TMP Vietnam
Đồng hồ đo lưu lượng dạng điện từ TEK-FLUX 1400C Tektrol
- Ashcroft
- AT2E
- MARK 10
- BIHL WIEDEMANN
- SPOHN BURKHARDT
- Schenck Process
- Baumuller
- CS Instruments
- COMET SYSTEM
- KELLER-ITS
- Guenther
- GEMU
- KOGANEI
- MATSUSHIMA
- NIRECO
- OHKURA
- Redlion
- SHINHO SYSTEM
- TDK LAMBDA
- Teclock
- SITEC
- TERACOM
- Tektrol
- Medenus
- EPI Flowmeter
- Okazaki
- Ulticell
- Netter Vibration
- MINIMAX
- KRACHT
- HELUKABEL
- THIẾT BỊ KHÁC
-
Trực tuyến:6
-
Hôm nay:1067
-
Tuần này:9661
-
Tháng trước:17345
-
Tất cả:1741735