Hướng dẫn lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng dạng Vortex

Xuất Xứ:
USA
Chia sẻ:
Số lượng
Yêu cầu gọi lại
số điện thoại

HƯỚNG DẪN LẮP ĐẶT ĐỒNG HỒ ĐO LƯU LƯỢNG DẠNG VORTEX

 

 

 

Mục lục

 

 

1.   Giới thiệu về đồng hồ đo lưu lượng dạng Vortex

2.   Bảng giới hạn lưu lượng

3.   Hướng dẫn lắp đặt

       3. 1   Lắp tiêu chuẩn

       3.2    Lắp cho đường ống giảm

       3.3    Lắp cho đường ống tăng

       3.4    Lắp cho đường ống 1 góc cong

       3.5     Lắp cho đường ống 2 góc cong

       3.6     Lắp kết hợp van khóa ở vị trị hạ lưu

       3.7     Lắp kết hợp van khóa ở vị trị thượng lưu

       3.8     Lắp kết hợp với 1 hoặc 2 cảm biến áp suất ở vị trị hạ lưu

       3.9     Lắp cho đường ống có máy bơm hoặc máy nén khí ở vị trị thượng lưu

       3.10   Lắp cho đường ống chữ T có kết hợp van đóng mở

4.   Ứng dụng đo

5.   Các loại đồng hồ đo lưu lượng dạng Vortex thông dụng

 

 

 

 

1.    Giới thiệu về đồng hồ đo lưu lượng dạng Vortex  (Vortex Flow meter)

 

 

Đồng hồ đo lưu lượng dạng Vortek dùng để đo lưu lượng hơi nóng, gas và chất lỏng, dùng cho đường ống với áp suất lên tới 250 bar và nhiệt độ 400oC, có thể sử dụng trong các môi trường khắc nhiệt, môi trường chống cháy nổ. Tăng Minh Phát là đại lý phân phối dùng sản phẩm đo lưu lượng này với nhiều hãng và mẫu mã khác nhau, các bạn tham khảo tại đây nhé.

 

 

Thông số kỹ thuật

Max.flow rate

Gas: 197ft/s

Liquid : 23 ft/s

Steam : 230 ft/s

Out put

4 mA to 20 mA or Pulse or 4 mA to 20 mA with HART or Modbus RS485

Power supply

24 VAC or 13.5 VDC to 42 VDC

Đồng hộ đo lưu lượng dạng Vortek có 2 dạng kết nối là : Flange và Wafer

Dạng Flange

Dạng Wafer

 

 

 

2.   Bảng giới hạn  lưu lượng

 

Đo nước

Size                                                                       Qmin                                       Qmax                                      Qmin                                       Qmax

DN to EN 1092-1           DN to ANSI B16.5         EN 1092-1 [m3/h]          EN 1092-1 [m3/h]          ANSI B16.5 [m3/h]        ANSI B16.5 [m3/h]

15

½"

0.45

5.07

0.44

4.94

25

1"

0.81

11.40

0.81

11.40

40

1½"

2.04

28.58

2.04

28.58

50

2"

3.53

49.48

3.53

49.48

80

3"

7.74

108.37

7.74

108.37

100

4"

13.30

186.22

13.30

186.21

150

6"

30.13

421.86

30.13

421.86

200

8"

56.60

792.42

56.60

792.42

250

10"

90.48

1 266.8

90.48

1 266.8

300

12"

131.41

1 839.8

131.41

1 839.8

 

 

Đo khí

Size                                                                       Qmin                                       Qmax                                      Qmin                                       Qmax

DN to EN 1092-1           DN to ANSI B16.5         EN 1092-1 [m3/h]          EN 1092-1 [m3/h]          ANSI B16.5 [m3/h]        ANSI B16.5 [m3/h]

15

½"

6.80

25.33

6.72

24.70

25

1"

10.20

81.43

10.20

81.43

40

1½"

25.35

326.63

25.35

326.63

50

2"

43.89

565.49

43.89

565.49

80

3"

96.14

1 238.64

96.14

1 238.6

100

4"

165.19

2 128.27

165.19

2 128.27

150

6"

374.23

4 821.60

374.23

4 821.6

200

8"

702.95

9 056.8

702.95

9 056.8

250

10"

1 123.7

14 478.0

1 123.7

14 478.0

300

12"

1 632.1

21 028.0

1 632.1

21 028.0

 

Đo hơi : áp suất 1~7 bar

Overpressure [bar]               1

Density [kg/m3]                     1.13498

Temperature [°C]                  120.6

Flow [kg/h]                            min.                max. DN to              DN to

EN 1092-1      ANSI B16.5

3.5

2.4258

148.2

min.                max.

5.2

3.27653

160.4

min.                max.

7

4.16732

170.6

min.                max.

15

½"

5.87

28.75

7.68

61.46

8.93

83.01

10.06

105.57

25

1"

11.82

92.42

17.28

197.53

20.09

266.81

22.66

339.35

40

1½"

29.64

370.71

43.33

792.33

50.63

1 070.2

56.80

1 361.2

50

2"

51.31

641.82

75.02

1 371.8

87.19

1 852.8

98.33

2 356.6

80

3"

112.41

1 405.8

164.33

3 004.7

191.00

4 058.4

215.39

5 161.8

100

4"

193.14

2 415.5

282.36

5 162.7

328.16

6 973.3

370.09

8 869.2

150

6"

437.56

5 472.4

639.69

11 696.0

743.45

15 798.0

838.44

20 093.0

200

8"

821.9

10 279.0

1 201.6

21 970.0

1 396.5

29 675.0

1 574.9

37 743.0

250

10"

1 313.9

16 433.0

1 920.9

35 122.0

2 232.5

47 439.0

2 517.7

60 337.0

300

12"

1 908.3

23 866.0

2 789.8

51 010.0

3 242.4

68 899.0

3 656.6

87 630.0

 

 

Đo hơi : áp suất 10.5~20 bar

Overpressure [bar]               10.5

Density [kg/m3]                     5.88803

Temperature [°C]                  186.2

Flow [kg/h]                            min.                max. DN to              DN to

EN 1092-1      ANSI B16.5

14.0

7.60297

198.5

min.                max.

17.5

9.31702

208.7

min.                max.

20.0

10.5442

215.0

min.                max.

15

½"

12.78

149.17

16.51

192.61

20.23

236.04

22.89

267.12

25

1"

26.93

479.46

30.60

619.11

33.87

758.69

36.04

858.62

40

1½"

67.51

1 878.2

76.72

2 150.7

84.93

2 395.3

90.35

2 557.7

50

2"

116.89

3 251.7

132.82

3 723.4

147.03

4 147

156.42

4 428.1

80

3"

256.03

7 122.4

290.93

8 155.8

322.06

9 083.7

342.62

9 699.3

100

4"

439.91

12 238

499.90

14 013

553.38

15 608.0

588.69

16 666

150

6"

996.62

27 725.0

1 132.5

31 747

1 253.7

35 359.0

1 333.7

37 756

200

8"

1 872.1

52 079.0

2 127.3

59 634

2 354.9

66 419.0

2 505.2

70 921

250

10"

2 992.7

83 254.0

3 400.7

95 333

3 764.6

106 180.0

4 004.9

113 380

300

12"

4 346.5

120 920.0

4 939.1

138 460

5 467.5

154 210

5 816.5

164 660

 

 

Đo hơi : áp suất 15~100psi

Overpressure [psig]             15

Density [lb/ft3]                       0.0719

Temperature [°F]                   249.98

Flow [lb/h]                             min.                max. DN to              DN to

EN 1092-1      ANSI B16.5

50

0.1497

297.86

min.                max.

75

0.2036

320.36

min.                max.

100

0.2569

338.184

min.                max.

15

½"

12.95

64.35

16.83

133.87

19.62

182.02

22.04

229.63

25

1"

26.25

206.83

37.86

430.30

44.15

585.06

49.59

738.09

40

1½"

65.81

829.61

94.92

1 726.0

110.68

2 346.7

124.32

2 960.5

50

2"

113.94

1 436.3

164.34

2 988.0

191.63

4 062.9

215.23

5 125.6

80

3"

249.57

3 146.1

360.00

6 545.3

419.74

8 899.4

471.45

11 227.0

100

4"

428.81

5 405.7

618.51

11 246.0

721.21

15 291.0

810.06

19 291.0

150

6"

971.47

12 246.0

1 401.2

25 478.0

1 633.9

34 642.0

1 835.2

43 703.0

200

8"

1 824.8

23 004.0

2 632.1

47 859.0

3 069.1

65 072.0

3 447.2

82 092.0

250

10"

2 917.2

36 774.0

4 207.7

76 508.0

4 906.4

104 030.0

5 510.8

131 230.0

300

12"

4 236.8

53 410.0

6 111.1

111 120.0

7 125.8

151 080.0

8 003.6

190 600.0

 

 

Đo hơi : áp suất 150~300psi

Overpressure [psig]             150

Density [lb/ft3]                       0.3627

Temperature [°F]                   366.08

Flow [lb/h]                             min.                max. DN to              DN to

EN 1092-1      ANSI B16.5

200

0.4681

388.04

min.                max.

250

0.5735

406.22

min.                max.

300

0.6792

422.06

min.                max.

15

½"

27.79

324.21

35.86

418.47

43.94

512.66

52.04

607.12

25

1"

58.93

1 042.1

66.94

1 345.1

74.10

1 647.8

80.63

1 951.5

40

1½"

147.72

4 107.2

167.83

4 702.8

185.76

5 237.0

202.15

5 728.0

50

2"

255.75

7 111.9

290.56

8 141.9

321.60

9 066.8

350.00

9 917.0

80

3"

560.19

15 578.0

636.44

17 834.0

704.43

19 860.0

766.60

21 722.0

100

4"

962.54

26 766.0

1 093.5

30 643.0

1 210.4

34 124.0

1 317.2

37 324.0

150

6"

2 180.6

60 639.0

2 477.4

69 421.0

2 742.1

77 307.0

2 984.0

84 556.0

200

8"

4 096.1

113 900.0

4 653.6

130 400.0

5 150.7

145 210.0

5 605.2

158 830.0

250

10"

6 548.1

182 090.0

7 439.3

208 460.0

8 234.1

232 140.0

8 960.6

253 910.0

300

12"

9 510.2

264 460.0

10 805.0

302 760.0

11 959.0

337 150.0

13 014.0

368 770.0

 

 

 

3. Cách lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng dạng Vortex (D : kích thước đường ống)

 

 

 

3.1   Lắp tiêu chuẩn

 

 

 

3.2   Lắp cho đường ống giảm

 

 

 

3.3   Lắp cho đường ống tăng

 

 

 

3.4   Lắp cho đường ống 1 góc cong

 

 

 

3.5   Lắp cho đường ống 2 góc cong

 

           

 

 

3.6   Lắp kết hợp van khóa ở vị trị hạ lưu

 

       

 

 

3.7   Lắp kết hợp van khóa ở vị trị thượng lưu

 

      

 

 

3.8   Lắp kết hợp với 1 hoặc 2 cảm biến áp suất ở vị trị hạ lưu

 

       

 

 

3.9   Lắp cho đường ống có máy bơm hoặc máy nén khí ở vị trị thượng lưu

 

         

 

 

3.10   Lắp cho đường ống chữ T có kết hợp van đóng mở

 

 

 

 

4.    Ứng dụng

 

    Đo lưu lượng hơi nóng

    Đo lưu lượng khí CNG

    Đo lưu lượng axit

    Đo lưu lượng nước sạch

    Đo lưu lượng dầu

    Đo lưu lượng nước thải

 

 

5.   Các loại đồng hồ đo lưu lượng Vortex thông dụng

 

  • Đồng hồ đo lưu lượng Vortex Tek-Vor 1300C Tek-trol

  • Đồng hồ đo lưu lượng Vortex Proline Prowirl F 200 Endress Hauser

  • Đồng hồ đo lưu lượng Vortex Proline Prowirl C 200 Endress Hauser

  • Đồng hồ đo lưu lượng Vortex Proline Prowirl O 200 Endress Hauser

  • Đồng hồ đo lưu lượng Vortex Proline Prowirl D 200 Endress Hauser

 

>> Quay lại trang chủ 

 

 

Hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ !

Hướng dẫn lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng dạng Vortex

Bình luận của bạn
*
*
 Captcha
Danh mục sản phẩmDanh mục sản phẩm
Hỗ trợ trực tuyến
Liên hệ tư vấn mua hàng
Liên kết website
Thống kê truy cập
  • Trực tuyến:
    2
  • Hôm nay:
    679
  • Tuần này:
    5783
  • Tháng trước:
    9074
  • Tất cả:
    1437416
Video ClipVideo Clip
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ TĂNG MINH PHÁT

 VPĐD: Số 1, đường 27, P. Hiệp Bình Chánh, Tp. Thủ Đức, Tp.HCM

 Ðiện Thoại:  (028) 35121007                Fax: (028) 35121008      

Zalo: 0912411068

Tel: 0912 411 068

 Email:  hai@tmpvietnam.com     

 

Thông tin bottom 2
Thông tin bottom 3

© 2017 Tangminhphat.com, all right reserved.

Thiết kế website www.webso.vn

Loading...

Back To Top