MECHNICAL ENGLISH DICTIONARY (ENGLISH - VIETNAMESE).
1.Ký hiệu và chữ viết tắt trong kỹ thuật cơ khí
Ký hiệu | Nghĩa Tiếng Anh | Nghĩa Tiếng Việt |
A | Angstrom |
Đơn vị đo độ dài. 1A = 10^(-10)m = 3937.10^(-11) in |
A | Mass number | Số khối lượng |
AA | Arithmetical average | Trung bình số học |
AAA | American Automobile Association | Hiệp hội ô tô Mỹ |
AAR | Assciation of American Rail-roads | Hiệp hôị đường sắt Mỹ |
abs | absolute | Tuyệt đối |
a.c. | aerodynamic center | Tâm khí động lực |
a-c | alternating current | Dòng điện xoay chiều |
ACI | American Concrete Institute | Viện nghiên cứu bê tông Mỹ |
ACRMA | Air Conditioning and Refrigerating Manufactures Association | Hiệp hội các nhà chế tạo thiết bị lạnh và Điều hòa không khí |
ACS | American Chemical Society | Hội hóa học Mỹ |
ACRS | aluminum cable steel-renforced | Cáp nhôm được tăng bền bằng thép |
2.Phần từ điển
A a
abrasion | sự mài mòn. |
abrasive | bột mài (dùng để mài dũa, cọ); như cát, giấy nhám |
abscissa | hoành độ |
absorber | thiết bị hấp thj, cơ cấu giẩm chấn (ô tô) |
shock absorber | ống nhún, bộ giảm chấn |
absorption | sự hấp thụ |
absorption of heat | hấp thụ nhiệt |
absorbent type filter | bộ lọc kiểu |
accelerated motion | chuyển động gia tốc |
accelerating pump | bơm tăng tốc: trang bị trên nhiều bộ chế hòa khí, dùng để tăng tốc đột ngột khi ô tô đang ở mức độ cao cấp thời đảm bảo tỉ lệ hòa khí được nhiều xăng (đậm đặc) đáp ứng cho nhu cầu tăng tốc đột ngột. |
accelerating well | buồng (phòng) chứa xăng để tăng tốc |
acceleration | sự tăng tốc |
accelerator | bộ gia tốc |
accelerator lever | cần gia tốc (cần ga) |
accelerator pedal | bàn đạp gia tốc (bàn đạp chân ga) |
accelerator rod | cần điều khiển gia tốc |
accelerator throttle | Cánh bướm ga (bộ chế hòa khí) |
accessory shaft | trục dự trữ (phòng hờ) |
accessories | đồ phụ tùng |
accumulator | bình điện (ac qui) |
acetylene | khí đá (hơi), khí acetylene |
acetylene welding | hàn gió đá, hàn hơi |
acid | axit |
Ackerman steering | Bộ giàn lái Ackerman: hệ thống này khiến các bánh xe trước quẹo tròn không bị trượt qua một bên, vì bánh xe trong quẹo vào phía trong nhiều hơn bánh xe ngoài. |
adapter, adaptor | đầu nối, bộ chỉnh lưu |
adhesion, adherence | sự dính, sự bám (keo) |
adhesive force | lực dính, lực bám |
adiabatic | đoạn nhiệt |
adjust | điều chỉnh |
adjuster | thợ nguội lắp máy; dụng cụ điều chỉnh |
adjustable | điều chỉnh được |
adjustable wrench | mỏ lết (điều chỉnh được) |
adjusting device | dụng cụ điều chỉnh |
adjusting screw | đai ốc điều chỉnh |
adjusting shims | miếng chêm (cale) điều chỉnh: cỡ điều chỉnh dạng miếng |
adjusting sleeve | cỡ điều chỉnh dạng ống |
adjustment | việc điều chỉnh, hiệu chính |
adjustment of an instrument | sự điều chỉnh một dụng cụ |
adjustment of ignition | sự điều chỉnh bộ đánh lửa |
adjustment of mixture | sự điều chỉnh hốn hợp hòa khí (nhiên liệu) |
advance ignition | sự đánh lửa sớm |
centrifugal advance mechanism | cơ cấu đánh lửa sớm ly tâm |
vacuum advance mechanism | cơ cấu đánh lửa sớm bằng áp thấp |
air and gasoline mixture | hỗn hợp không khí và xăng |
air booster | bơm khí nén |
air bleed | mạch cung cấp không khí trong bộ chế hòa khí (để trộn với nhiên liệu thành hỗn hợp) |
air blower | bơm tăng áp |
air brake | thắng hơi |
air brake system | hệ thống thắng hơi |
air cleaner | bình lọc không khí (để chặn bụi) |
air cleaner screen | tấm lọc không khí |
air pre-cleaner | bộ lọc không khí sơ cấp |
air cock | ống xả không khí |
air compressor | máy nén khí |
air cooled | làm mát bằng không khí |
air cooled engine | động cơ làm mát bằng không khí |
air cooling | sự làm mát bằng không khí |
air cylinder | xy lanh nén không khí (phục vụ để phát hàn trên động cơ Diesel) |
air duct | ống dẫn không khí |
air filter | bộ lọc khí |
air gap | khe hở không gian cho bugi hoặc bộ tiết chế điện |
air hardening steel | thép tôi luyện bằng khí nén |
air heater | bộ xông nhiệt (trên đường ống nạp hoặc máy điều hòa không khí) |
air horn (carburator) | họng hút (của bộ chế hòa khí) |
air inlet | đường (mạch) vào của không khí |
air intake pipe | ống nạp không khí |
air intake valve | sú páp hút (nạp) |
air leak | sự rò rỉ của không khí (trên đường ống nạp) |
air lock | khóa hơi (do xăng bốc hơi tạo lực cản trên ống nạp) |
air pressure | áp lực không khí |
air pressure gauge | áp kế (đồng hồ áp lực) |
air pump | bơm không khí |
air reservoir | bình chứa gió nén (để thắng hoặc khởi động trên động cơ Diesel) |
air resistance | lực cản của không khí |
air shutter | cánh gió (dùng trên hệ thống điều hòa không khí) |
air starting | sự khởi động (động cơ) bằng khí nén (vd: hệ thống khởi động bằng khí nén) |
air system | hệ thống lưu chuyển khí nén |
air vacuum | chân không, khoảng áp thấp |
alcohol | cồn (rượu) |
aligning mark | dấu ghi để cân (điều chỉnh) động cơ |
alignment, alinement | chỉnh thẳng hàng, chỉnh đồng tâm |
allowance | kích thước ấn định (bắt buộc) |
allowance clearance | khe hở ấn định |
alloy | hợp kim |
alloy steel | thép hợp kim |
all wheel drive vehicles | xe được truyền động toàn phần: các bánh xe đều được truyền động nhằm tăng sức bám của xe trên mặt đường |
alternating current | dòng điện xoay chiều |
ammeter (amperemeter) | am-pe kế: đồng hồ đo cường độ của dòng điện tính bằng ampe |
ampere-hour capacity | điện lượng (tính bằng ampe/giờ) |
ampere-hour efficiency | hiệu suất (tính bằng ampe/giờ) |
amphibious vehicle | xe lội nước: thùng xe kín, nổi trên mặt nước và có bánh xe hay xích trên bộ |
anchor pin | chốt định vị: dùng lắp ráp hai mặt phẳng với nhau đúng vị trí ổn định |
anchor socket | chìa khóa ống (để vặn đai ốc) |
angling adjustment | điều chỉnh góc độ |
angle | góc độ |
angle bar | cần chỉnh nghiêng của lưỡi ủi |
angle dozer | lưỡi ủi nghiêng |
B b
babbit | hợp kim chống ma sát, dùng làm bạc lót |
babbit bushing | Babbit có dạng ống (hình trụ) |
babbit lining | lớp babbit chống mài mòn |
back filling | lấp đầy lại |
back firing | sự dội lửa trở lại đường ống nạp |
back fring into carburetor | lửa phụt ngược về bộ chế hòa khí |
C c
cab | Buồng lái: buồng riêng biệt của tài xế trên xe vận tải |
cable | dây cáp, dây điện to |
cable clips | kẹp chữ U để nối dây cáp |
cable control | bộ điều khiển bằng dây cáp (để nâng lưỡi xe ủi đất, nâng cần trục) |
cable eye | lỗ để lắp dây cáp qua ròng rọc |
cable holder | giá đỡ dây cáp |
D d
daily care | bảo dưỡng theo ngày (vd: xe hơi) |
dam | rãnh cản nhiệt (ở thân piston trên rãnh lắp vòng găng) |
damper | bộ phận giảm chấn: bộ phận làm giảm chuyển động hay dao động của các bộ phận đang chuyển động; ống nhún giảm chấn. |
dash board or dash panel | tấm chắn bùn nước - Tấm bảng trước mặt tài xế trên có gắn các đồng hồ và các bộ phận điều khiển |
dash pot | bộ giảm chấn: gá lắp trên bộ chế hòa khí, có tác dụng làm cần ga giảm từ từ |
dazzle | làm lóa mắt, chói mắt |
E e
earth moving | sự chuyên chở đất |
earth moving unit | dụng cụ chuyên chở, khai thác đất |
earth return system | hệ thống đường dây về (mass) trung hòa |
F f
fabric | vải bố, vải gai |
fabric body of tire | nền vải bố nhiều lớp của vỏ xe |
fabric gear | bánh răng bằng nhựa pha sợi bố |
fabric joint | khớp nối bằng nhíp |
face type seal | đệm kín gá lắp mặt ngoài (của bộ phận nào dó) |
factor of safety | yếu tố an toàn |
G g
gabion | sọt tre đựng đất, dùng đắp lũy; sọt đất có mắt cáo đựng giá giữ chân cầu |
gage | thước đo, cỡ,loại kiểu |
gauge gage | khẩu kính, cái đo khẩu kính, đồng hồ |
air gage | áp lực kế |
gage level | ống chỉ mực chất lỏng chứa trong thùng |
gallon | đơn vị đo lường Anh = 4 lít 5435; Mỹ = 3 lit 7853 |
H h
hack saw | cưa tay: loại nhỏ, có lưỡi rời (dùng để cưa kim loại) |
half | một nửa |
half elliptic spring | nhíp xe (loại phân nửa) |
half round bastard file | dũa bán nguyệt mịn |
half track | xe dùng xích thay cho bánh xe phía sau |
hammer | búa |
I i
I beam | đà sắt tiết diện chữ L |
I beam axle | cầu xe bằng đà sắt có tiết diện chữ L |
I head cylinder | Xy lanh có sú páp treo |
idle | chạy cầm chừng, khi bàn đạp gia tốc được buông ra hết |
idle adjustment screw | vít điều chỉnh cầm chừng |
ide circuit | mạch cầm chừng: trong bộ chế hòa khí, nơi nhiên liệu được bơm qua vừa đủ để động cơ chạy cầm chừng hay chậm |
J i
jack | con đội, cái kích, lỗ cắm điện |
assembling jack | đế đỡ toàn bộ |
car jack | con đội xe hơi |
hoisting jack | bàn nâng: dùng nâng vật lên cao để dễ làm việc, cho vừa tầm |
hydraulic jack | con đội dầu |
level jack | con đội có đòn tay để nâng xe |
K k
kerosene | dầu lửa, dầu hôi (dùng đốt đèn) |
key | chìa khóa, chốt khóa, then hãm ngang, (v)đóng chốt hãm, chêm cho cứng |
key bolt | bù lông có chốt hãm ở đầu |
key drift | đục đầu vát đóng chốt ra |
key drill | mũi khoan khe chốt hãm |
key flat | chốt dẹp |
L l
labour | lao động, công việc, nhân công |
lack | thiếu, vắng |
ladder | cái thang |
lag | sự chậm trễ |
admission lag | rút, nạp chậm, thì nạp chậm |
brusnes lag | sự cân trễ chổi than (máy phát điện) |
M m
macadmization | sự lót đá mặt đường, sự trải đá |
macadamized road | đường được trải đá |
machinability | có thể làm bằng máy: tiện, cưa, dũa, mài bằng máy |
machine | máy móc |
machine bolt | bù loong bắt máy |
boring machine | máy xoáy (doa) xy lanh |
N n
nail | đinh |
nail catcher or puller | kềm nhổ đinh |
nail claw or drawer | xà beng nhổ đinh |
narrow | thu hẹp, thắt |
nave | ổ trục, đùm trục |
needle | kim |
O o
oblique | xiên, chếch, xéo |
oblong | hình thuôn, hình chữ nhật lệch |
observe | quan sát |
observation | sự quan sát |
obsolete | lỗi thời, phế bỏ |
obstacle | chướng ngại vật, sự cản trở |
P p
pack a cup with grease | cho mỡ vào chén đựng mỡ bôi trơn |
packing bolt | buloong siết chặt |
packing box | hộp ép kín (giới hạn rò rỉ) |
packing disk | đĩa ép kín |
hydraulic piston packing | vòng lót kín pít tông ống dầu |
packing nut | đai ốc ép kín |
Q q
quadrant | giá máng hình rẻ quạt (1/4 vòng tròn) |
steering quadrant | đoạn răng (1/4 vòng tròn) trên bộ tay lái |
quadrijet carburetor | bộ chế hòa khí có 4 họng: thường dùng trên các động cơ hình V có 8 xi lanh |
quality | chất lượng |
quantity | số lượng |
quart (1/4 gallon) | 1/4 ga lông Anh = 1,136 lít = 0,946 lít |
R r
race | rãnh thoát |
race ball bearing | rãnh ổ lăn: rãnh trong và rãnh ngoài của vòng ngoài và vòng trong ổ lăn khi ráp lại dùng làm đường lăn của các viên bi. Các viên bi còn được cách khoảng đều nhau trên rãnh bằng lồng bi (ballcage) |
race cam | cam đẩy sú páp dùng cho xe đua: có những đặc điểm đặc biệt là tốc độ đóng mở các sú páp nhanh hơn, mở sú páp lấu hơn v.v... Tùy loại động cơ xe đua, cam này có các tên như :Full", "Three quarter" hay "Semi race cam" |
racing car | xe hơi đua |
rack | thanh răng: dùng để quay một bánh răng khi chuyển dịch hoặc bị chuyển dịch khi răng bánh răng quay (trục bánh răng cố định) |
rack and pinion | thanh răng và bánh răng |
S s
S.A.E horsepower | S.A.E theo mã lực. Đơn vị đo công suất: trên cơ sở xi lanh và đường kính xi lanh của động cơ |
S.A.E Steel | Thép có chỉ số S.A.E. : chỉ số S.A.E. tiêu chuẩn thép. Vd: Thép SAE 2340: số 2 chỉ Ni, số 3 chỉ phần trăm nguyên tố hợp kim pha thêm có tỉ lệ cao nhất, số 40 chỉ hàm lượng cacbon theo o/ooo. Vậy thép SAE 2340: Thép có Ni vào khoảng 3% và 0,40% (4 phần nghìn) cacbon |
S.A.E thread | Ren bù loong và đai ốc SAE: theo tiêu chuẩn của các kỹ sư xe hơi đã quy định, trong một bảng kê, số ren phải có trong 1 inch cho từng cỡ đường kính. Vd: một thanh tròn có phi là 1/4 inch theo bảng kê SAE phải có 28 vòng ren trong một inch. |
safety | sự an toàn, tính an toàn |
safety factor | hệ số an toàn: khi chế tạo, nhà sản xuất phải tăng thêm sự vững chắc cho các bộ phận, trên đòi hỏi sự vận chuyern thông thường, để đảm bảo an toàn tránh gãy, bể |
safety glass | kính an toàn: dùng gắn trên xe hơi nơi các cửa và dùng làm kính chắn gió |
T t
tachometer | đồng hồ đo tốc độ quay: chỉ số vòng của máy quay trong một phút trên mặt đồng hồ, thay vì ghi cây số giờ xe chạy (n/phút) |
tachometer drive | Bộ phận điều khiển đồng hồ đo tốc độ quay |
tachometer shaft end | Đầu trục vuông quay đồng hồ đo tốc độ quay (đầu dây cáp quay) |
tack | đinh nhỏ |
tackle | ròng rọc và dây kéo trong hệ thống ba lăng |
tag line | dây giữ gàu (múc đất) |
U u
U beam | Đà sắt U, sắt có tiết diện U |
U bolt | Bù loong hình chữ U |
U shaped | Có hình chữ U |
ultimate | tối đa |
ultimate strain | mức cực đại (của lực xoắn, lực bẻ gãy hay lực kéo v.v...) |
ultimate strength | giới hạn bền không bị phá hủy (lực cao nhất) |
V v
vacuum | chân không |
vacuum advance | sự đánh lửa sớm bằng chân không: bộ phận có màng mỏng bằng chân không (sức hút của pít tông tạo ra khi tăng tốc độ) điều khiển để rút một thanh nối đến vỏ bộ chia điện kéo kim vít bạch kim khiến cam vit mở sớm hơn để phát ra tia lửa sớm hơn trong xi lanh |
vacuum brake | Thắng do sức chân không: thắng xe vận chuyển bằng sức chân không do cổ góp ống hơi nạp tạo ra hút hết không khí của xi lanh phát lực và kéo pit tông về một phía đồng thời vận chuyển thắng xe. Sự điều khiển của hệ thống thắng dựa trên việc đóng mở một van kiểm soát đặt giữa cổ góp ống hơi nạp và xi lanh phát lực thắng. |
vacuum control | điều khiển , khiểm soát bằng chân không |
vacuum cylinder | xi lanh phát lực do chân không (trợ lực cho việc sang số): xy lanh này có một pít tông vận chuyển bằng áp thấp qua trục rỗng. Trục này nối qua cần sang số bằng bộ thanh nối. Khi người lái xe đẩy cần để sang số thì trục rỗng bên trong được nối liền với cổ góp hơi và tùy vị trí số phải sang mà trục rỗng bên trong điều khiển sự hút hơi mặt trước hay mặt sau của pít tông trong xi lanh phát lực. Khi pít tông chuyển động sẽ kéo theo trục rỗng bên ngoài để sang số |
vacuum gauge | đồng hồ đo chân không |
W w
wagon | xe chở người hoặc hàng hóa, xe vận tải, toa xe, toa tàu |
waggonette | xe vận tải nhỏ |
wagon tank | xe bồn: xe vận tải trên có đặt bồn chứa (nước, xăng, sữa, gluco...) |
walking pace | xe chạy chậm chậm |
wall | thành hay má (vỏ xe) |
wall bench | bàn để sửa máy gắn vào tường |
X x
X-ray | Tia X, tia Roentgens |
X shaped cross member | Thanh ngang hình chữ X |
X type frame | Khung xe hình chữ X |
Y y
Y joint | khớp nối hình chữ Y. Vd: một ống chia ra hai nhánh nối với hai ống khác bằng khớp nối chữ Y |
Y shyaped | có hình nạng, hình Y |
Yard | yard = 0,914m; đơn vị đo độ dài |
square yard | yard vuông = 0.765 m2 |
yield point | tải trọng giới hạn |
york | cái nạng, chĩa |
Z z
Zero | số 0 |
absolute zero | độ không tuyệt đối: -273,16 oC; 0 oK |
zero degree | Không độ |
zig-zag | đường chữ chi, chữ Z |
zigzag road | đường ngoằn nghèo, chữ chi, chữ Z |
zinc | kẽm |
3.Phụ lục
4.Thông tin Tác giả
Từ điển Kỹ thuật Cơ Khí
Bình luận của bạn
Danh mục sản phẩm
- Ashcroft
- AT2E
- MARK 10
- BIHL WIEDEMANN
- SPOHN BURKHARDT
- Schenck Process
- Baumuller
- CS Instruments
- COMET SYSTEM
- KELLER-ITS
- Guenther
- GEMU
- KOGANEI
- MATSUSHIMA
- NIRECO
- OHKURA
- Redlion
- SHINHO SYSTEM
- TDK LAMBDA
- Teclock
- SITEC
- TERACOM
- Tektrol
- Medenus
- EPI Flowmeter
- Okazaki
- Ulticell
- Netter Vibration
- MINIMAX
- KRACHT
- HELUKABEL
- THIẾT BỊ KHÁC
Hỗ trợ trực tuyến
Liên hệ tư vấn mua hàng
Liên kết website
Thống kê truy cập
-
Trực tuyến:3
-
Hôm nay:986
-
Tuần này:9580
-
Tháng trước:17264
-
Tất cả:1741654
Video Clip