DỤNG CỤ ĐO TORQUE TST / TSTH - DỤNG CỤ ĐO MOMEN XOẮN TST / TSTH - ĐẠI LÝ MARK 10 VIỆT NAM
Mục lục nội dung
1.Mô tả
Thiết bị đo momen xoắn, đo torque TST / TSTH. Thiết kế gọn gàng chắc chắn, đo được momen lực lên đến 100 lbFin.
Sử dụng để kiểm tra lực momen vặn đóng/mở nắp chai, đo lực momen siết đai ốc, và nhiều ứng dụng khác.
Máy đo lực momen TST / TSTH vận hành dễ dàng, chính xác nhờ vào hệ thống tay quay và thanh trượt hoạt động mượt mà, giúp tháo lắp mẫu thử nhanh chóng, nhẹ nhàng.
Bề mặt chịu tải bằng thép có thể tháo rời, tích hợp nhiều lỗ ren để cố định và gắn ngàm kẹp, sử dụng cho nhiều nhu cầu kiểm tra khác nhau.
Với thiết kế dạng mô đun, cho phép dụng cụ đo hoạt động được với nhiều loại đồng hồ đo và cảm biến lực khác nhau.
Máy test torque bằng tay TST có sẵn hai loại hỗ trợ đo lực theo phương nằm ngang (trục hoành) và phương thẳng đứng (trục tung) so với mặt đất.
2.Thông số kỹ thuật
Torque capacity: (Lực Momen tối đa) |
100 lbFin [11.3 Nm] |
Maximum angular travel: (góc điều chỉnh lớn nhất) |
No limit |
Angular rate: (tốc độ góc) |
12° per hand wheel revolution |
Angle indicator resolution: |
2° |
Maximum slider travel: (Hành trình đo tối đa) |
15.5 in [394 mm] (column extensions available) |
Slider travel rate: (tốc độ con trượt) |
1.047 in [26.6 mm] / lever revolution |
Weight (without optional equipment): (Khối lượng chưa bao gồm phụ kiện) |
TST: 33 lb [15 kg] TSTH: 27 lb [12.3 kg] |
3.Tính năng
- Momen / torque lớn nhất: 100 lbFin (11.3 Nm)
- Góc dịch chuyển: không giới hạn.
- Kích thước họng: 4.10" (104 mm)
- Tốc độ góc: 12 độ/ vòng quay
- Hành trình đo tối đa: 15.5" (394 mm)
- Tốc độ trượt: 1.047" (26.6 mm)/vòng quay
- Điểm dừng có thể tùy chỉnh.
- Mâm xoay có nhiều lỗ ren để gắn ngàm kẹp và đồ gá.
- Thiết bị vận hành dễ dàng, thoải mái.
4.Ứng dụng phổ biến
Đo lực mở nắp chai thủy tinh |
Đo lực mở nắp chai nhựa |
Đo momen xoắn bạc đạn |
Đo momen xoắn lò xo |
5.Cấu tạo
5.1.Cảm biến momen xoắn R50 - Series R50 universal torque sensors
Được gắn trực tiếp vào giá đỡ. Có 6 mức công suất, từ 10 ozFin đến 100 lbFin [7 đến 1,150 Ncm].
5.2.Đồng hồ đo lực/Bộ chỉ báo momen lực - Force/torque indicators
Hiển thị giá trị momen xoắn đo được bằng cảm biến momen lực R50.
Có 2 loại cơ bản và nâng cao.
Đồng hồ đo TT03 có thể sử dụng được với thiết bị này.
5.3.Phụ kiện lắp đặt và phụ tùng mở rộng biên độ đo- Horizontal / wall mounting kit & Column extension
5.4.Ngàm kẹp và bộ (bù) cân chỉnh dùng cho những ứng dụng có lực hướng tâm - Grips and attachments & Axial compensator
6.Phụ kiện kèm theo
(1) Allen wrench set: bộ lục giác
(1) Indicator mounting kit: giá đỡ gắn bộ chỉ báo lực
(1) Column cap with hardware : phụ tùng mở rộng biên độ đo và phần cứng lắp đặt
(4) Thumb screw for mounting indicator: ốc xiết cho bộ chỉ thị lực
(1) Resource CD : đĩa CD
(1) Base with hardware (TST): chân đế và phụ kiện
(2) Mounting leg with hardware (TSTH)
(1) Additional column cap with hardware (TSTH)
7.Bản vẽ kích thước
7.1.TST Model
7.2.TSTH Model
8.Order code
Model | Description |
TST | Torque stand, hand wheel-operated, vertical |
TSTH | Torque stand, hand wheel-operated, horizontal |
TST001 * | Digital angle indicator for TST-Series stands, 110V |
TST001E * | Digital angle indicator for TST-Series stands, 220V |
TSF002 | Horiz. / wall mounting kit for TSF Series and TST Series stands |
Thiết bị đo momen TST, TSTH Mark 10
- Ashcroft
- AT2E
- MARK 10
- BIHL WIEDEMANN
- SPOHN BURKHARDT
- Schenck Process
- Baumuller
- CS Instruments
- COMET SYSTEM
- KELLER-ITS
- Guenther
- GEMU
- KOGANEI
- MATSUSHIMA
- NIRECO
- OHKURA
- Redlion
- SHINHO SYSTEM
- TDK LAMBDA
- Teclock
- SITEC
- TERACOM
- Tektrol
- Medenus
- EPI Flowmeter
- Okazaki
- Ulticell
- Netter Vibration
- MINIMAX
- KRACHT
- HELUKABEL
- THIẾT BỊ KHÁC
-
Trực tuyến:9
-
Hôm nay:296
-
Tuần này:296
-
Tháng trước:9994
-
Tất cả:1742068