ĐỒNG HỒ ĐO LỰC CĂNG / MOMEN XOẮN SERIES 7i - ĐẠI LÝ MARK 10 VIỆT NAM
Mục lục nội dung
5.Những dòng máy & phụ tùng tương thích
---5.1.Máy đo lực và dụng cụ đo lực
---5.3.Cảm biến đo momen xoắn/cảm biến đo torque
1.Mô tả
Đồng hồ đo lực căng, lực nén /momen xoắn series 7i. Thiết bị được thiết kế tương thích với nhiều loại cảm biến lực và cảm biến momen xoắn.
Có khả năng thu thập và lưu trữ dữ liệu liên tục với tốc độ cao 14.000 Hz và bộ nhớ 5.000 lần đọc.
Công nghệ Plug & Test: tất cả dữ liệu hiệu chuẩn được lưu trong cổng kết nối thông minh (không lưu trong thiết bị), điều này cho phép người sử dụng chuyển dữ liệu từ thiết bị này sang thiết bị khác một cách nhanh chóng, dễ dàng.
Với các tính năng như: footswitch, đo lực ở biên độ tối đa hay 1/2 biên độ lực, tự dừng khi phát hiện đỉnh lực, thiết bị giúp người dùng linh hoạt trong quá trình sử dụng.
Đồng hồ test lực Series 7 khả dụng với nhiều dòng máy đo lực vận hành tự động và bằng tay khác nhau. Phần mềm MESUR ™ Lite tích hợp cho phép thu thập dữ liệu, lập bảng thống kế và xuất file report một cách chính xác, nhanh chóng.
2.Thông số kỹ thuật
Accuracy: (Độ chính xác) |
±0.1% of full scale |
Sampling rate: (Tốc độ lấy mẫu) |
14,000 Hz |
Power: (Nguồn điện cung cấp) |
thiết bị sử dụng nguồn điện xoay chiều AC, hoặc pin. Thời lượng sử dụng còn lại của pin được hiển thị trên màn hình, đồng hồ sẽ tự tắt khi nguồn điện hoặc pin quá yếu |
Battery Life: (Thời lượng pin) |
Backlight on (đèn màn hình-bật): up to 7 hours of continuous use Backlight off (đèn màn hình tắt): up to 24 hours of continuous use |
Outputs: (Phụ tùng kèm theo) |
USB / RS-232:Configurable up to 115,200 baud. Automatic output available up to 250 Hz. Includes Gauge Control Language 2 for full computer control. Mitutoyo (Digimatic): Serial BCD suitable for all Mitutoyo SPC-compatible devices. Analog: ±1 VDC, ±0.25% of full scale at capacity, General purpose: Three open drain outputs, one input. Set points: Three open drain lines. |
Safe overload: (Chức năng bao vệ quá tải) |
150% of full scale (display shows “OVER” at 110% and above) |
Weight: (Khối lượng) |
0.7 lb (0.3 kg) |
Included items: (phụ kiện) |
Carrying case with chisel, cone, V-groove, hook, flat, extension rod, universal voltage AC adapter, battery, quick-start guide, USB cable, resource CD (USB driver, MESUR™ Lite software, MESUR™gauge and MESUR™gauge Plus 90-day trial, and user’s guide), and NIST-traceable certificate of calibration with data. |
Environmental requirements: (Môi trường làm việc) |
40 - 100°F, max. 96% humidity, non-condensating |
3.Tính năng
- Cảm biến lực và cảm biến moment xoắn có thể hoán đổi cho nhau thông qua công nghệ Plug-Test.
- Có chức năng bảo vệ cảm biến và bảo vệ dữ liệu đo bằng mật khẩu.
- Tốc độ lấy mẫu 14.000 Hz, bộ nhớ 5.000 lần test, có thể tải xuống máy tính.
- Đầu ra USB, RS-232, Mitutoyo và analog.
- Tự động lưu kết quả và dừng chương trình sau khi hoàn thành quy trình kiểm tra.
- Ngoài 5 đơn vị đo lường có sẵn, người dùng có thể mở rộng thêm hệ số ma sát hoặc các loại đơn vị đo khác tùy theo nhu cầu sử dụng.
- Chức năng footswitch, cũng như các phép tính toán thông số lực, hỗ trợ tối đa cho người sử dụng.
- Và nhiều tính năng khác...
4.Chức năng đo chuyên dụng
Set points: điểm đặt | Tension/compression indicator : chỉ số lực căng, lực nén |
Pass/fail indicators: chỉ số đạt/không đạt | Peak reading: giá trị đỉnh |
Automatic output indicator: tự động xuất tín hiệu ngõ ra | Curent reading: giá trị hiện tại |
Battery indicator: thời lượng pin | Measurement mode: chế độ đo lường |
Number of saved data points: số điểm dữ liệu đã lưu | Units of measurement: đơn vị đo lường |
Analog load bar w/set point markers: |
4.1.Thu nhận và lưu trữ dữ liệu tốc độ cao - High Speed Data Capture & Storage
Đồng hồ đo lực series 7i có thể nhận và lưu trữ tới 5.000 điểm test lực, liên tục với tốc độ lên tới 14.000 lần đọc mỗi giây.
Chức năng độc đáo này rất lý tưởng để kiểm tra các ứng dụng có lực hoạt hóa, phá vỡ đột ngột hoặc các ứng dụng có biến thiên về lực trong thời gian ngắn khác.
Tốc độ ghi nhận dữ liệu có thể thay đổi và đôi lúc bị chậm lại để ghi các quá trình kiểm tra lực có thời gian dài hơn như: sự co giãn của cấu trúc vật liệu.
Dữ liệu từ bộ nhớ có thể xuất ra file report hoặc lập bảng thống kê, vẽ đồ thị... thông qua phần mềm MESURE.
Sử dụng dụng cụ đo lực cầm tay series 7i Mark 10, chúng ta có thể thay thế được nhiều phần cứng và phần mềm đo lực đắt tiền khác.
4.2.Nhập lệnh đo bằng bàn đạp - Footswitch Command String
Đồng hồ đo lực căng series 7 Mark 10.Thiết bị được tích hợp hệ thống đo lực bằng bàn đạp ghi dữ liệu.
Thiết kế theo chuẩn công thái học, kiểm tra mẫu thử một cách hiệu quả.
Chỉ cần tối đa ba bước để kích hoạt chế độ này.
4.3.Xuất dữ liệu tự động / lưu/ trả về điểm ban đầu/đảo trạng thái xuất nhập dữ liệu - Automatic Data Output / Save / Zero / I/O Pin Toggle
4.4.Nhiều đơn vị đo lường có sẵn, người dùng có thể tự chọn - User-defined Unit of Measurement
Thiết bị hiển thị 6 đơn vị đo lường tiêu chuẩn. Người vận hành có thể tùy chọn theo nhu cầu sử dụng
5.Những dòng máy & phụ tùng tương thích
5.1.Máy đo lực và dụng cụ đo lực
Máy đo lực ESM303 |
Máy đo lực ESM303H |
Máy đo lực ESM750/ESM750H |
Máy đo lực ESM1500/ESM1500S |
Máy đo momen xoắn TSTM-DC / TSTMH-DC |
Dụng cụ đo lực TSA750 / TSA750H |
Dụng cụ đo lực TSB100 |
Dụng cụ đo lực ES10 / ES20 |
Dụng cụ đo lực ES30 |
Dụng cụ đo lực ES05 |
Dụng cụ đo lực TSC1000 / TSC1000H |
Dụng cụ đo lực TSF / TSFH |
Dụng cụ đo momen xoắn TST / TSTH |
5.2.Cảm biến lực
5.2.1.Cảm biến lực model R01
Cảm biến chữ S, Cảm biến đo lực nén, cảm biến đo lực kéo.
5.2.2.Cảm biến lực model R02
Cảm biến nút nhấn, Cảm biến đo lực nén.
5.2.3.Cảm biến lực model R03
Cảm biến lực dạng inline, cảm biến đo lực nén, cảm biến đo lực kéo.
5.2.4.Cảm biến lực model R04
Cảm biến chữ S kích thước nhỏ, Cảm biến đo lực nén, cảm biến đo lực kéo.
5.2.5.Cảm biến lực model R05
Cảm biến đo lực nén, cảm biến đo lực kéo.
5.2.6.Cảm biến lực model R06
Cảm biến đo lực kéo, lực căng của dây.
5.3.Cảm biến đo momen xoắn/cảm biến đo torque
5.3.1.Cảm biến đo momen xoắn/cảm biến đo torque R50
Cảm biến đo momen xoắn 2 chiều được dùng cho nhiều ứng dụng.
5.3.2.Cảm biến đo momen xoắn/cảm biến đo torque R51
Cảm biến đo momen xoắn 2 chiều được dùng cho nhiều ứng dụng, có sẵn 3 loại đầu test lực với kích thước khác nhau.
5.3.3.Cảm biến đo momen xoắn/cảm biến đo torque R52
Cảm biến đo momen xoắn, ứng dụng kiểm tra lực vặn của các công cụ, đồ nghề lao động.
5.3.4.Cảm biến đo momen xoắn/cảm biến đo torque R53
Cảm biến đo lực vặn/đóng-mở nắp chai, lực siết bu lông, đai ốc...
5.3.5.Cảm biến đo momen xoắn/cảm biến đo torque R55
Cảm biến sử dụng trong những ứng dụng có momen xoắn lớn.
5.4.Phụ tùng và phần mềm khác
5.4.1.Table top stand (AC1008)
Góc nhìn có thể thay đổi được, chân đế có lỗ bắt vít để liên kết với máy đo lực.
5.4.2.MESUR™gauge software (15-1004)
Lập bảng và biểu đồ theo thời gian thực hoặc tải trọng so với hành trình đo. Đồng thời tính toán số liệu thống kê, xuất file report và nhiều chức năng khác.
5.4.3.Output cables
Giúp truyền dữ liệu lực đo từ đồng hồ sang máy tính, máy in, hoặc các thiết bị hiển thị khác để phục vụ mục đích phân tích.
6.Phụ kiện
(1) Carrying case : hộp đựng thiết bị
(1) USB cable: cáp USB
(1) AC adapter: bộ đổi nguồn
(1) Battery: pin
(1) Resource CD: đĩa CD
7.Bản vẽ kích thước
8.Order code
Model | Description |
M7I | Force/torque indicator, 110V |
M7IE | Force/torque indicator, 220V European Plug |
M7IU | Force/torque indicator, 220V UK Plug |
M7IA | Force/torque indicator, 220V Australian Plug |
Additional Items to Consider | |
15-1004 | MESUR™gauge software |
09-1163 | Cable, RS-232 |
09-1165 | Spare USB cable |
08-1026 | Spare rechargeable battery |
AC1030 | Spare AC adapter, 110V |
AC1031 | Spare AC adapter, 220V EUR |
AC1032 | Spare AC adapter, 220V UK |
AC1035 | Spare AC adapter, 220V AUS |
AC1008 | Stand, table top |
Đồng hồ đo lực, momen xoắn series 7i Mark 10
- Ashcroft
- AT2E
- MARK 10
- BIHL WIEDEMANN
- SPOHN BURKHARDT
- Schenck Process
- Baumuller
- CS Instruments
- COMET SYSTEM
- KELLER-ITS
- Guenther
- GEMU
- KOGANEI
- MATSUSHIMA
- NIRECO
- OHKURA
- Redlion
- SHINHO SYSTEM
- TDK LAMBDA
- Teclock
- SITEC
- TERACOM
- Tektrol
- Medenus
- EPI Flowmeter
- Okazaki
- Ulticell
- Netter Vibration
- MINIMAX
- KRACHT
- HELUKABEL
- THIẾT BỊ KHÁC
-
Trực tuyến:4
-
Hôm nay:469
-
Tuần này:469
-
Tháng trước:10167
-
Tất cả:1742241