Swivel Joints ( khớp nối xoay ) type W, LW, T, LT, LA, V, F, LF, FP, LFP IGATEC

hai@tmpvietnam.com

0912 411 068

Swivel Joints ( khớp nối xoay ) type W, LW, T, LT, LA, V, F, LF, FP, LFP IGATEC

  • Liên hệ
  • 65

    Giới thiệu về Swivel Joints IGATEC

    Swivel Joints là các bộ phận ống nối linh hoạt hoặc khớp nối đường ống, được chế tạo từ thép, thép không gỉ hoặc các vật liệu khác, cần thiết trong nhiều ứng dụng công nghiệp, nơi mà:

    • Hệ thống ống linh hoạt phải truyền tải bột và hạt, khí và chất lỏng;
    • Khí và chất lỏng phải được đưa vào các bộ phận quay của thiết bị;
    • Các kết nối ống mềm cần được cân bằng để giảm ứng suất do lực uốn cong hoặc xoắn, hoặc được thay thế bằng khớp xoay kiểu kéo-cắt (swivel joint scissors);
    • Khớp xoay kiểu kéo-cắt được sử dụng trong trường hợp có các yêu cầu kỹ thuật khắt khe của nhà máy và/hoặc yêu cầu an toàn cao hơn.

    Ứng dụng của Swivel Joints IGATEC

    Swivel Joints được ứng dụng trong các lĩnh vực và ngành công nghiệp sau:

    • Ngành công nghiệp hóa chất và lọc hóa dầu
    • Ngành dược phẩm
    • Ngành thực phẩm
    • Các nhà máy điện
    • Công nghệ xử lý nước và công nghệ đô thị
    • Các bệ thử nghiệm (test stands)
    • Hệ thống cấp nước làm mát
    • Hệ thống thủy lực và khí nén

    Swivel Joints có sẵn trong 8 kiểu khác nhau (10, 11, 12, 20, 21, 22, 30 và 31), có thể kết hợp với 3 dạng đầu nối (dạng ren, dạng mặt bích và dạng hàn). Sự kết hợp thích hợp giữa các kiểu này có thể đáp ứng hầu như mọi chuyển động trong không gian ba chiều.

     

    Các dòng sản phẩm Swivel Joints IGATEC

     

    Swivel Joint Type W
     

    Loại W là khớp xoay tiêu chuẩn của chúng tôi. Nó được trang bị gioăng làm kín hướng tâm. Ổ đỡ có 2 rãnh bi, thích hợp cho các ứng dụng chịu lực bên ngoài hoặc mô-men lớn, hoặc áp suất rất cao. Các viên bi tiêu chuẩn được làm bằng thép không gỉ.

    Loại W được sử dụng làm nền tảng cho các ứng dụng tùy chỉnh của khách hàng, như: áp suất vận hành lên tới 1.000 bar, ứng dụng nhiệt độ cao trong dải áp suất thấp đến dải chân không (ví dụ: khí thải từ quá trình đốt cháy), hoặc các ứng dụng chất khí hóa lỏng như LPG, v.v.

    Loại này có thể dùng cho nhiều loại lưu chất khác nhau. Khách hàng lựa chọn vật liệu cho thân, gioăng làm kín và ổ đỡ theo đúng thông số kỹ thuật yêu cầu.

    Các kiểu kết nối như đầu nối ống, co ống, ren và mặt bích đều có sẵn. Ngoài ra, có thể lắp đặt các kết nối tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng.

    Nominal diameter:

    1″ / DN25 to 28″ / DN700 [up to 40″ / DN1000 on request]

    Working pressure Pmax:

    vacuum up to 6.000 psi / 420 bar *

    Working temp. Tmin/max:

    -67°F to 482°F / -55°C to 250°C *

    Swivel Joint Type LW
     

    Loại LW là phiên bản “nhẹ” của loại W, được thiết kế cho các ứng dụng ở áp suất thấp và trung bình hoặc khi chịu lực bên ngoài/mô-men nhỏ. Vì vậy, ổ đỡ của nó chỉ có một rãnh ổ bi.

    Nominal diameter:

    1″ / DN25 to 28″ / DN700 [up to 40″ / DN1000 on request]

    Working pressure Pmax:

    vacuum up to 1.450 psi / 100 bar  *

    Working temp. Tmin/max:

    -67°F to 482°F / -55°C to 250°C *

     

    Swivel Joint Type T
     

    Loại T là khớp xoay tiêu chuẩn của chúng tôi cho các ứng dụng thủy lực với đầu nối ren.
    Nó được làm kín hướng tâm và có ổ đỡ với 2 rãnh bi.
    Có thể lắp nhiều loại ren khác nhau, ví dụ: aG1/2″ kết hợp với iG3/4″.
    Các dạng kết cấu 10, 11 và 12 cũng có thể được áp dụng cho hệ thống ống linh hoạt với kích thước lắp đặt hạn chế.

    Loại T có thể được tùy chỉnh theo thông số kỹ thuật của khách hàng. Theo đó, có sẵn nhiều lựa chọn vật liệu cho thân và gioăng làm kín.

    Nominal diameter:

    G¼“ to G2″  [alternatively NPT]

    Working pressure Pmax:

    vacuum up to 6.000 psi / 420 bar *

    Working temp. Tmin/max:

    -67°F to 482°F / -55°C to 250°C *

     

    Swivel Joint Type LT
     

    Loại LT là phiên bản “nhẹ” của loại T, được thiết kế cho các ứng dụng ở áp suất thấp và trung bình hoặc khi chịu lực bên ngoài/mô-men nhỏ. Do đó, ổ đỡ của nó chỉ có một rãnh bi.

    Nominal diameter:

    G¼“ to G2″  [alternatively NPT]

    Working pressure Pmax:

    vacuum up to 1.450 psi / 420 bar *

    Working temp. Tmin/max:

    -67°F to 482°F / -55°C to 250°C *

     

    Swivel Joint Type LA
     

    Ứng dụng cho cánh tay nạp trên tàu, tàu chở bồn và xe bồn chở nhiên liệu.

    Loại LA là khớp xoay tiêu chuẩn của chúng tôi, được sử dụng trong các cánh tay nạp trên tàu biển, tàu chở bồn và xe bồn nhiên liệu.

    Khớp xoay được làm kín theo phương hướng tâm.
    Gioăng làm kín được thiết kế có tính dự phòng, bổ sung thêm một vòng O-ring nằm giữa phần làm kín môi chất và ổ đỡ.
    Ổ đỡ có 2 rãnh bi, được thiết kế cho áp suất vận hành lên tới 160 bar, đảm bảo tuổi thọ rất cao.
    Vỏ ngoài gồm ba phần, giúp việc thay gioăng trở nên dễ dàng mà không cần tháo rời hoàn toàn cánh tay nạp.

    Nominal diameter:

    1″ / DN25 to 10″ / DN250 [larger on request]

    Working pressure Pmax:

    vacuum up to 580 psi / 40 bar *

    Working temp. Tmin/max:

    -67°F to 482°F / -55°C to 250°C *

     

    Swivel Joint Type V
     

    Khớp xoay loại V được thiết kế dưới dạng khớp nối thẳng và khớp nối khuỷu 90°, với đầu ren ngoài (N), đầu ren trong (S) và dạng đầu nối ống kiểu olive (C) với côn làm kín 24°.

    Nominal diameter:

    ¼” / DN8 to 1½” / DN40

    Working pressure Pmax:

    vacuum up to 6.000 psi / 420 bar *

    Working temp. Tmin/max:

    -67°F to 482°F / -55°C to 250°C *

     

    Swivel Joint Type F
     

    Ứng dụng trong ngành Thực phẩm và Dược phẩm (tuân thủ FDA).

    Loại F là khớp xoay được thiết kế cho cánh tay nạp, dùng để bơm nạp các sản phẩm thực phẩm và dược phẩm. Giống như tất cả các khớp xoay dành cho ngành thực phẩm của chúng tôi, khớp này được trang bị gioăng làm kín hướng trục, giúp tối ưu khả năng vệ sinh và giảm thiểu tối đa các khoảng chết.

    Khớp xoay có lỗ thoát rò rỉ và một vòng gioăng O-ring bổ sung tại vị trí ổ đỡ. Mỡ bôi trơn trong ổ đỡ dĩ nhiên cũng tuân thủ tiêu chuẩn an toàn thực phẩm. Vỏ ngoài gồm ba phần, cho phép thay gioăng dễ dàng.

    Nominal diameter:

    1″ / DN25 to 8″ / DN200 [larger on request]

    Working pressure Pmax:

    vacuum up to 145 psi / 10 bar *

    Working temp. Tmin/max:

    -67°F to 482°F / -55°C to 250°C *

     

    Swivel Joint Type LF
     

    Ứng dụng trong ngành Thực phẩm và Dược phẩm (tuân thủ FDA).

    Khớp xoay dành cho ngành thực phẩm, được trang bị gioăng làm kín phụ, lỗ thoát rò rỉ và một rãnh bi.

    Vật liệu tiêu chuẩn:

    • Thân: thép không gỉ 1.4571
    • Gioăng làm kín: PTFE

    Nominal diameter:

    1″ / DN25 to 8″ / DN200 [larger on request]

    Working pressure Pmax:

    vacuum up to 145 psi / 10 bar *

    Working temp. Tmin/max:

    -67°F to 482°F / -55°C to 250°C *

     

    Swivel Joint Type FP
     

    Ứng dụng trong ngành Thực phẩm và Dược phẩm (tuân thủ FDA).

    Khớp xoay dùng cho ngành thực phẩm, được thiết kế với 2 rãnh bi, không có gioăng phụ hoặc lỗ thoát rò rỉ.

    Vật liệu tiêu chuẩn:

    • Thân: thép không gỉ 1.4571
    • Gioăng làm kín: PTFE

    Nominal diameter:

    1″ / DN25 to 8″ / DN200 [larger on request]

    Working pressure Pmax:

    vacuum up to 145 psi / 10 bar *

    Working temp. Tmin/max:

    -67°F to 482°F / -55°C to 250°C *

     

    Swivel Joint Type LFP
     

    Ứng dụng trong ngành Thực phẩm và Dược phẩm (tuân thủ FDA).

    Loại LFP là phiên bản “nhẹ” của loại FP. Vì vậy, ổ đỡ chỉ có một rãnh bi.

    Về cấu tạo, nó hoàn toàn giống với loại FP.

    Nominal diameter:

    1″ / DN25 to 8″ / DN200 [larger on request]

    Working pressure Pmax:

    vacuum up to 145 psi / 10 bar *

    Working temp. Tmin/max:

    -67°F to 482°F / -55°C to 250°C *

     

    Sản phẩm cùng loại
    Zalo
    Hotline